Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No050
Tra cứu theo:
173_No050. ~だらけ
~だらけ

N +  だらけ

意味:

~がたくさんある・~がたくさんついている

(汚いもの、いやなものがたくさんあったり、表面についたりしていることを表す。)

 ~ có đầy, được gắn đầy. Nói về những thứ bẩn, đáng ghét có đầy hoặc đang dính đầy.

1.
このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。
このレポはじがまちがいだらけでよみにくい。
Bản báo cáo này đầy chữ đánh nhầm nên khó đọc .
2.
事故現場に血だらけの人が倒れている。
じこげんばだらけのがたおれている。
Ở hiện trường vụ tai nạn, một người dính đầy máu đang nằm bất tỉnh.
3.
畳の上に座って食事をしたら、ズボンがしわだらけになってしまった。
たたみのうえにすわってしょくじをし たら、ズボンがしわだらけになってしまった。
Nếu ngồi trên chiếu mà ăn thì quần sẽ đầy nếp nhăn.
4.
世界各地を旅行したので、私の旅行かばんはきずだらけだ。
せかいかくちりょこうしたので、わたしのりょこうかばんはきずだらけだ。
Vì đi du lịch nhiều nơi trên thế giới nên vali du lịch của tôi đầy vết xước.
5.    
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
3371
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21418209