173_No050. ~だらけ
~だらけ |
N + だらけ
|
意味
~がたくさんある・~がたくさんついている
(汚いもの、いやなものがたくさんあったり、表面についたりしていることを表す。)
~ có đầy, được gắn đầy. Nói về những thứ bẩn, đáng ghét có đầy hoặc đang dính đầy.
|
1. |
|
Bản báo cáo này đầy chữ đánh nhầm nên khó đọc . |
2. |
|
Ở hiện trường vụ tai nạn, một người dính đầy máu đang nằm bất tỉnh. |
3. |
畳の上に座って食事をしたら、ズボンがしわだらけになってしまった。 のうえにすわってしょくじをし たら、ズボンがしわだらけになってしまった。 |
Nếu ngồi trên chiếu mà ăn thì quần sẽ đầy nếp nhăn. |
4. |
世界各地を旅行したので、私の旅行かばんはきずだらけだ。 をりょこうしたので、わたしのりょこうかばんはきずだらけだ。 |
Vì đi du lịch nhiều nơi trên thế giới nên vali du lịch của tôi đầy vết xước. |
5. |
|
|