173_No047. ~さえ~ば
意味
(それだけあれば/なければ、後ろの状態が成立する。)
Chỉ cần có ~ hay thành ~, trạng thái sau đó sẽ được thành lập.
|
1. |
インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。 インスタントラーメンはおゆをいれさえすればたべられるべんりなしょくひんだ。 |
Mì ăn liền là thứ đồ ăn tiện lợi, chỉ cần cho nước nóng vào là ăn được. |
2. |
道が込みさえしなければ、駅までタクシーで10 分ぐらいだ。 みちがこみさえしなければ、えきまでタクシーで10 ぷんぐらいだ。 |
Chỉ cần đường không đông, đi taxi đến ga mất chừng 10 phút. |
3. |
交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが。 がべんりでさえあれば、このもすみやすいのだが。 |
Chỉ cần giao thông tiện lợi, sống ở quanh đây cũng dễ. |
4. |
建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。 なごいけんでさえあれば、どんなちいさなものでもです。 |
Miễn là ý kiến có tính xây dựng, dù ít dù nhiều cũng rất hoan nghênh. |
5. |
|
Chỉ cần biết địa chỉ thì đi tìm bằng bản đồ ngay. |
6. |
あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。 あなたのごつごうさえよければ、こんどのにちようびのコンサートのチケットをかっておきます。 |
Chỉ cần anh thấy thuận lợi, em sẽ mua sẵn vé xem hoà nhạc Chủ Nhật tới ạ. |
7. |
体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。 からださえじょうぶなら、どんなにもえられるとう。 |
Chỉ cần cơ thể khoẻ mạnh, tôi nghĩ là khổ đến mấy cũng chịu được. |
8. |
言葉さえ共通なら、お互いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。 ことばさえなら、おいにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。 |
Chỉ cần cùng chung ngôn ngữ, có lẽ dễ giao tiếp hơn. |