173_No046. たとえ~ても/たとえ~でも
たとえ~ても/たとえ~でも |
たとえ ~ ても(形)
(Xem thể Temokei)
|
意味
もし~ても
Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~
|
1. |
自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない。 じぶんできめたみちだから、たとえしっぱいしてもしない。 |
Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc. |
2. |
たとえ難しくてもやりがいのある仕事をしたい。 たとえむずかしくてもやりがいのあるしごとをしたい。 |
Cho dù có khó khăn thì tôi vẫn muốn làm những công việc có nhiều thử thách. |
3. |
この仕事は、たとえ困難でも最後まで頑張らなければならない。 このしごとは、たとえでもさいごまでらなければならない。 |
Công việc này, dù cho có vất vả khó khăn, vẫn cần phải cố gắng đến cùng. |
4. |
たとえお世辞でも、子供をほめられれば親はうれしいものだ。 たとえおでも、こどもをほめられればはうれしいものだ。 |
Ngay cả nếu là lời nịnh nọt, con được khen là bố mẹ vẫn vui. |