173_No045. ~から~にかけて
~から~にかけて |
N + から N + にかけて
|
意味
~から~までの間に(時間・場所の大体の範囲を表す。)
Từ khoảng ~ đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian, địa điểm)
|
1. |
|
Trời đã mưa từ đêm qua đến sáng nay. |
2. |
台風は毎年、夏から秋にかけて日本を襲う。 はまいとし、なつからあきにかけてにほんをおそう。 |
Các cơn bão hàng năm đổ bộ vào Nhật từ mùa hè đến mùa thu. |
3. |
関東地方から東北地方にかけて、大きな地震があった。 からにかけて、おおきなじしんがあった。 |
Đã có động đất mạnh trong khu vực từ Kanto đến Tohoku. |
4. |
一丁目から三丁目にかけて、道路工事が行われている。 からにかけて、がわれている。 |
Đang tiến hành làm đường từ khu phố 1 đến khu phố 3. |