Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No044
Tra cứu theo:
173_No044. ~わけにはいかない/~わけにもいかない
~わけにはいかない/~わけにもいかない

Vる + わけにはいかない

A 意味:

 理由(りゆう)があって~できない。

Có lý do nên ~ không làm được

1.
絶対にほかの人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない
ぜったいにほかのひとにいわないとやくそくしたので、はなすわけにはいかない。
Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác nên không thể kể được.
2.
帰りたいけれども、この論文が完成するまでは帰国するわけにはいかない
かえりたいけれども、このろんぶんかんせいするまではきこくするわけにはいかない。
Dù muốn về nhưng , đến khi hoàn thành luận văn này thì không về nước được.
3.
一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらうわけにもいきません。
ひとりでやるのはたいへんですが、みんないそがしそうなので、てつだってもらうわけにもいきません。
Làm một mình thì khó khăn nhưng vì mọi người cũng đang bận rộn, nên không nhờ ai được.
Vない + わけにはいかない

B 意味

~しなければならない

Phải làm ~

1.
あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません
あしたしけんがあるので、べんきょうしないわけにはいきません。
Vì ngày mai có bài thi nên không thể không học được.
2.
家族がいるから、働かないわけにはいかない
かぞくがいるから、はたらかないわけにはいかない。
Vì có gia đình nên không đi làm không được.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
1
Hôm nay:
3381
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21418219