173_No042. ~まい/~まいか
~まい/~まいか |
Vる + まい
|
ĐẶC BIỆT する |
すまい |
A 意味
~ないだろう(否定の推量を表す。)
Có lẽ không phải ~ (Thể hiện suy đoán phủ định)
|
1. |
あの民族紛争は容易に解決するまいと思うが、平和的解決への努力が必要だ。 あのはにするまいとおもうが、へのがだ。 |
Tuy tôi nghĩ là cuộc phân tranh sắc tộc đó không dễ giải quyết nhưng những nỗ lực để giải quyết một cách hoà bình là cần thiết. |
2. |
彼はベテランの登山家だから、あんな低い山で遭難することはあるまい。 かれはベテランのだから、あんなひくいやまですることはあるまい。 |
Ông ấy là nhà leo núi nhiều kinh nghiệm nên việc gặp nạn trên núi thấp cỡ đó chắc là không có đâu. |
3. |
小さな地震が続いている。大きな地震が起こるのではあるまいか。 ちいさながつづいている。おおきなじしんがおこるのではあるまいか。 |
Vẫn tiếp diễn các địa chấn nhỏ, chắc là không có việc xảy ra động đất lớn. |
B 意味
絶対~するのをやめよう(否定の意志を表す。)
Tuyệt đối muốn từ bỏ việc ~ (chỉ ý muốn phủ định) |
5. |
|
Cái nhà hang tồi cỡ này thì không muốn đến lần thứ hai. |
|
ケーキは買うまいと思っても、見るとつい買ってしまう。 ケーキはかうまいとおもっても、みるとついかってしまう。 |
Đã định không mua bánh ngọt rồi, nhìn thấy lại sơ ý mua mất. |
|
|
Hình như anh ấy không định nói gì. |
注意
主語は[私]。三人称の時は、[~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ]などを使う。
Chủ ngữ là Tôi. Nếu là ngôi thứ 3 thì dùng [~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ]
|