Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No041
Tra cứu theo:
173_No041. ~ということだ
~ということだ

 

命令形・意向形・推量形・禁止形・普通形 + ということだ

 

(Xem các thể )

A 意味:

~ということをいた伝聞(聞いたことをそのまま引用する。)

Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được)

1.
新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ
しんぶんによると、またちかてつうんちんねあげされるということだ。
Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bị tăng lên.
2.
事故の原因はまだわからないということです
じこげんいんはまだわからないということです。
Nghe nói vẫn chưa biết nguyên nhân của tai nạn.
3.
天気予報によると今年は雨が多いだろうということです
でんきよほうによるとことしはあめがおおいだろうということです。
Nghe dự báo thời tiết thì năm nay mưa nhiều đây.
4.
A社の就職には推薦状が必要だということです
Aしゃのしゅうしょくにはすいせんじょうひつようだということです。
Thấy nói là để xin việc ở công ty A cần phải có thư giới thiệu.

参考

「とのこと」は手紙文(てがみぶん)などで使(つか)われる。

1.
母の手紙では、父の病気はたいしたことはないとのことなので、安心した。
ははてがみでは、ちちのびょうきはたいしたことはないとのことなので、あんしんした。

Trong thư mẹ viết, bệnh của bố không có vấn đề gì nên tôi thấy yên tâm.

2.
道子さんが結婚なさったとのこと、おめでとうございます。
みちこさんがけっこんなさったとのこと、おめでとうございます。
Nghe nói là chị Michiko đã kết hôn, xin chúc mừng ạ.

B 意味

~という意味(いみ)

Có nghĩa là ~

1.
「あしたは、ちょっと忙しいんです。」「えっ。じゃ、パーティーには来られないということですか。」
「あしたは、ちょっといそがしいんです。」「えっ。じゃ、ティーにはこられないということですか。 」
 Mai tớ bận tí.Thế à. Thế nghĩa là không đến liên hoan à?
2.
ご意見がないということは賛成ということですね
いけんがないということはさんせいということですね。

Không có ý kiến gì tức là tán thành phải không ạ.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
3132
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417970