Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No035
Tra cứu theo:
173_No035. ~ように/~ような
~ように/~ような

 

(V・N)修飾形 + ように

 

(Xem thể Shuushokukei)

A 意味:

(例を表す。)

Biểu thị ví dụ, như là ~

1.
ここに書いてあるように申込書に記入してください。
ここにかいてあるようにもうしこみしょきにゅうしてください。
Hãy điền vào đơn đăng ký như có viết ở mẫu này.
2.
東京のように人口が集中すると、交通渋滞は避けられない。
とうきょうのようにじんこうしゅうちゅうすると、こうつうじゅうたいけられない。
 Cứ tập trung dân số như ở Tokyo, khó mà tránh khỏi giao thông ùn tắc.
3.
ケーキのような甘いものはあまり好きではありません。
のようなあまいものはあまりすきではありません。
 Tôi không thích những thứ ngọt như bánh ga tô.
Vる・Vない  + ように

B 意味

(目標を表す。)

Chỉ mục tiêu

1.
この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
このほんはしょうがくせいでもよめるようにルビがつけてあります。
 Cuốn sách này, để cho học sinh tiểu học cũng đọc được, phiên âm được đính vào.
2.
予定通り終わるように計画を立ててやってください。
よていどおりおわるようにけいかくをたててやってください。
Hãy lập lịch để có thể kết thúc theo kế hoạch.
3.
風邪を引かないように気をつけてください。
かぜかないようにきをつけてください。
Hãy cẩn thận để không bị trúng gió.

参考(Tham khảo)

1.
魚のように泳ぎたい。(たとえ)
さかなのようにおよぎたい。(たとえ)

Tôi muốn bơi như cá. (Ví dụ)

2.
彼は部屋にいないようです。(推量)
かれはへやにいないようです。(すいりょう

Anh ấy dường như không có trong phòng. (Suy đoán)

3.
ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。(間接命令)
ここに、タバコわないようにとかいてあります。(かんせつめいれい)

Ở đây có ghi là không hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp)

4.
自転車に乗れるようになりました。(変化)
じてんしゃにのれるようになりました。(へんか)

Tôi đã biết đi xe đạp. (Biến đổi)

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
2322
Hôm qua:
5313
Toàn bộ:
21389425