~ように/~ような |
(V・N)修飾形 + ように
(Xem thể Shuushokukei)
|
A 意味
(例を表す。)
Biểu thị ví dụ, như là ~
|
1. |
ここに書いてあるように申込書に記入してください。 ここにかいてあるようににしてください。 |
Hãy điền vào đơn đăng ký như có viết ở mẫu này. |
2. |
東京のように人口が集中すると、交通渋滞は避けられない。 とうきょうのようにじんこうがしゅうちゅうすると、はけられない。 |
Cứ tập trung dân số như ở Tokyo, khó mà tránh khỏi giao thông ùn tắc. |
3. |
ケーキのような甘いものはあまり好きではありません。 ケーキのようなあまいものはあまりすきではありません。 |
Tôi không thích những thứ ngọt như bánh ga tô. |
Vる・Vない + ように |
B 意味
(目標を表す。)
Chỉ mục tiêu
|
1. |
この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。 このほんはしょうがくせいでもよめるようにルビがつけてあります。 |
Cuốn sách này, để cho học sinh tiểu học cũng đọc được, phiên âm được đính vào. |
2. |
予定通り終わるように計画を立ててやってください。 りおわるようにをたててやってください。 |
Hãy lập lịch để có thể kết thúc theo kế hoạch. |
3. |
|
Hãy cẩn thận để không bị trúng gió. |
参考(Tham khảo)
|
1. |
|
Tôi muốn bơi như cá. (Ví dụ)
|
2. |
|
Anh ấy dường như không có trong phòng. (Suy đoán)
|
3. |
ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。(間接命令) ここに、タバコをわないようにとかいてあります。) |
Ở đây có ghi là không hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp)
|
4. |
|
Tôi đã biết đi xe đạp. (Biến đổi)
|