Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No028
Tra cứu theo:
173_No028.~たびに
~たびに

 

Nの

 

 

V

 

+ たび

意味:

~する時はいつも

Mỗi khi, mỗi dịp ~

1.
その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。
そのうたをうたうたび、おさないひのことをおもいだす。
 Mỗi lần nghe bài hát đó, tôi lại nhớ về những ngày thơ ấu.
2.
人は新しい経験をするたびに、何かを学ぶ。
ひとはあたらしいけいけんをするたびに、なにかをまなぶ
 Con người mỗi khi có một trải nghiệm mới, đều học được điều gì đó.
3.
私は旅行のたびに、絵葉書を買います。
わたしはりょこうのたびに、えはがきをかいます。
 Tôi mỗi lần đi du lịch đều mua bưu ảnh.
4.
その川は大雨のたびに、水があふれて被害が起きている。
そのかわはおおあめのたびに、みずがあふれてひがいがおきている。
 Con sông đó mỗi lần mưa lớn, nước dâng lên gây ra thiệt hại.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
458
Hôm qua:
3212
Toàn bộ:
21432910