173_No026. ~せいだ/~せいで/~せいか
~せいだ/~せいで/~せいか |
修飾形 + せいだ
(Xem thể Shuushokukei)
|
意味
ために(それが原因で悪い結果になったことを表す。)
Tại vì ~ . (Do nguyên nhân đó mà có kết quả xấu)
|
1. |
|
Tôi thất bại là tại anh ta. |
2. |
|
Vì tàu chậm nên tôi đã đến muộn. |
3. |
甘いものが好きなせいで、食べ過ぎて太ってしまった。 あまいものがすきなせいで、たべすぎてふとってしまった。 |
Tại vì thích ăn đồ ngọt, tôi đã ăn nhiều quá và phát phì. |
4. |
|
Không biết có phải tại trời nóng hay sao mà không thèm ăn gì cả . |
5. |
気のせいか、彼は今日は何となく元気がなく感じられた。 きのせいか、かれはきょうはなんとなくげんきがなくかんじられた。
|
Tôi có cảm tưởng hôm nay anh ấy cứ không khoẻ làm sao ấy. |
6. |
写真がうまく撮れなかったのをカメラのせいにしている。 しゃしんがうまくとれなかったのをカメラのせいにしている。 |
Ảnh chụp không được đẹp là do camera. |