Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No022
Tra cứu theo:
173_No022. ~かわりに

 

 

~かわりに

V + かわりに

A 意味:

~をしないで(それをしないで、別のことをする。)

Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác.

1.
私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい。
しりつだいがくひとつうけるかわりに、こくりつだいがくみっつうけたい。
Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập.
2.
音楽会に行くかわりに、CD を3枚買うほうがいいと思う。
おんがくかいにいくかわりに、CD を3まいかうほうがいいとおもう。
 Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩ mua 3 đĩa CD có khi tốt hơn.

Nの + かわりに


B意味:

~の代理で・の代用として

Làm đại lý,~ thay thế cho

1.
病気の父のかわりに、私が参りました。
びょうきのちちのかわりに、わたしがまいりました。
 Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi.
2.
包帯のかわりに、ハンカチで傷口を縛った。
ほうたいのかわりに、ハンカチきずぐちをしばった。
 Thay vì dùng băng gạc, tôi đã dung khăn tay để băng miệng viết thương.

 

修飾形 + かわりに

 

(Xem thể Shuushokukei)

C意味:

~に相当する分だけ

Chỉ có phần tương đương với ~

1.
私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。
わたしがりょうりするかわりに、あなたはそうじしてください。
 Em nấu ăn, anh quét nhà đi.
2.
この部屋は狭いかわりに、家賃が安い。
このへやはせまいかわりに、やちんがやすい。
 Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng là giá thuê cũng rẻ.
3.
私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて不便だ。
わたしのマンションはしずかなかわりに、えきからとおくてふべんだ。

Khu nhà tôi ở khá yên tĩnh, bù lại đường từ ga đến lại xa, khá bất tiện.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
1
Khách:
1
Hôm nay:
453
Hôm qua:
3212
Toàn bộ:
21432905