Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No003
Tra cứu theo:
173_No003.   ~においては/~においても/~における
~においては/~においても/~における

N + において

意味:

~で(場所時間を示す.)

Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian

1.
会議は第一会議室において行われる。
かいぎだいいちかいぎしつにおいておこわれる。
Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.
2.
現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
げんだいにおいては、コンピューターはふかけつなものである。
Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được.
3.
我が国において、青少年の犯罪が増えている。
くににおいても、せいしょうねんはんざいえている。
Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên.
4.
それは私の人生における最良の日であった。
それはわたしじんせいにおけるさいりょうであった。
Đó là ngày đẹp nhất đời tôi.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
3401
Hôm qua:
5313
Toàn bộ:
21390504