Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
第1週_2日目(日本語総まとめN2_語彙)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

語彙

                                                                                                                                       

Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
だんボールばこ 段ボール箱 n thùng cát tông
ガムテープ   n băng keo trong
ポリぶくろ ポリ袋 n túi nhựa
レジぶくろ レジ袋 n bịch nhựa
パック   n vỉ (trứng), hộp (sữa)
トレイ   n miếng đựng thịt, cá
キャップ   n nắp chai
ラベル   n nhãn mác
ペットボトル   n chai
かいかえる 買い換える v mua cái mới (thay cái cũ)
かでんせいひん 家電製品 n sản phẩm điện gia dụng
しょうエネ 省エネ n tiết kiệm năng lượng
でんきだいをせつやくする 電気代を節約する v tiết kiệm chi phí điện
ごみがたまる   v ứ đọng rác
リサイクルにだす リサイクルに出す v cho vào khu chứa rác
ふようひんをしょぶんする 不用品を処分する v vứt đi đồ không cần thiết
ごみをぶんべつする ごみを分別する v phân loại rác
もえるごみ 燃えるごみ n rác cháy được
かねんごみ 可燃ごみ n rác cháy được
もやせるごみ 燃やせるごみ n rác cháy được
もえないごみ 燃えないごみ n rác không cháy được
ふねんごみ 不燃ごみ n rác không cháy được
もやせないごみ 燃やせないごみ n rác không cháy được
なまごみ 生ごみ n rác sinh hoạt
そだいごみ 粗大ごみ n rác lớn (bàn, ghế...)
しげんごみ 資源ごみ n rác tái chế
していのごみぶくろ 指定のごみ袋 n bịch đựng rác chỉ định
ペットボトルをすすぐ   v rửa sơ chai lọ
ラベルをはがす   v lột nhãn
シールをはる シールを貼る v dán niêm phong
アルミかんをつぶす アルミ缶をつぶす v đè nát lon nhom
ふるしんぶんをさいりようする 古新聞を再利用する v tái sử dụng báo cũ
みずがもれる 水がもれる v rò rỉ nước
みずをもらす 水をもらす v làm rỉ ra
ひみつがもれる 秘密がもれる v lộ bí mật
ひみつをもらす 秘密をもらす v làm lộ bí mật
こぼれる   v tràn ra, rơi ra

練習

I.正しいほうに○をつけなさい。

1.新しい洗濯機に買い換えたら水道代が( __ )できました。

a.節約 

b.省エネ

2.古くなったテレビを( __ )した。

a.分別 

b.処分

3.ビンはよく( __ )からリサイクルに出してください。

a.もれて 

b.すすいで

4.生ごみの袋から、何か液が( __ )いる。

a.もれて 

b.たまって

5.不燃ごみと可燃ごみを( __ )して捨ててください。

a.分別 

b.処分

6.段ボールの箱は( __ )から資源ごみに出してください。

a.貼って 

b.つぶして

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.新しい洗濯機に買い換えたら水道代が( 節約 )できました。
Sau khi mua cái máy giặt mới thì đã tiết kiệm được tiền nước.

2.古くなったテレビを( 処分 )した。
Vứt đi cái ti vi đã cũ.

3.ビンはよく( すすいで )からリサイクルに出してください。
Sau khi rửa kĩ chai rồi hãy vứt vào thùng rác.

4.生ごみの袋から、何か液が( もれて )いる。
Từ cái bịch rác sinh hoạt có nước gì đó đang chảy ra.

5.不燃ごみと可燃ごみを( 分別 )して捨ててください。
Hãy phân loại rác cháy được và rác không cháy được rồi vứt.

6.段ボールの箱は( つぶして )から資源ごみに出してください。
Sau khi làm bẹp thùng cát tông hãy vứt vào khu rác tái chế.

II.(  )にはどれが入りますか。一つ選びなさい。

7.グラスが倒れて、酒が(  )しまった。

1.もれて

2.すすいで

3.こぼれて

4.たまって

8.箱に詰めたらふたをしてガムテープで(  )ください。

1.はって

2.つぶして

3.出して

4.はがして

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

7.グラスが倒れて、酒が( こぼれて )しまった。
Vì cốc thủy tinh bị rơi xuống nên rượu tràn ra mất rồi.

8.箱に詰めたらふたをしてガムテープで( はって )ください。
Sau khi nhét vào thùng hãy đậy nắm và dán bằng băng keo.

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
2069
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21301460