Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
第1章_第2課(日本語総まとめN3_聴解)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

注意しよう

もらう・くれる

★だれがする?

   

      

       

   

      

       

AがBにしてあげる Aがする
AがBにしてくれる Aがする
AがBにしてもらう Bがする
Aさん、Bさんにしてあげて Aがする
Aさん、B(さん)にしてくれる? Aがする
Aさん、B(さん)にしてもらって Bがする

 

ほめられる・注意される
Aが Bを/に する BがAに される

・先生が学生を注意する → 学生が先生に注意される

・友達が私を笑う    → 私が友達に笑われる

 

させる・させられる
B:Aさん、してください → Aがする
→ BがAにさせる
→ AがBにさせられる

縮約形

待たせられる=待たれる

買わせられる=買われる

食べる、話す、する、来る、などは縮約形にはできない

・母:野菜を食べて。→ 私が野菜を食べる

            母が私に野菜を食べさせる

            私が母に野菜を食べさせられる

 

B:Aさん、(Bに)させてください → Bがする

・妹:お兄ちゃん、パソコン使わせて。 → 妹がパソコンを使う。

 

  

  

 

 

  

  

 

練習

CD を聞いてください

1 番 だれがしますか。正しいものを選んでください。

①(a. 男の人 b. 女の人 c. 森さん)が持ってきました。

②(a. 男の人 b. 女の人 c. 森さん)が写真を撮ります。

③(a. 男の人 b. 女の人 c. 森さん)が行きます。

④(a. 男の人 b. 女の人 c. 森さん)が仕事を手伝いました。

⑤(a. 男の人 b. 女の人 c. 森さん)が使います。

<<<  Script  >>>

Đáp án: b

男:あ、持ってきてくれたの?
À, chị mang đến giúp tôi nhé?

女:ええ。
Vâng.

Đáp án: a

男:写真を撮らせていただけないでしょうか。
Tôi có thể được phép chụp hình không?

女:あ、いいですよ。
À, được thôi.

Đáp án: c

男:森さんに行ってもらおうか。
Nhờ anh Mori đi dùm nhé?

女:そうですね。
Ừm.

Đáp án: b

男:森さんは仕事を手伝わされたんだて?
Nghe nói anh Mori được giúp làm việc?

そうなんですよ。
Đúng vậy.

Đáp án: a

男:それ、ぼくにも使わせて。
Cái đó hãy để tôi sử dụng đi.

女:いいですよ。
Được thôi.

2 番 会話の内容と合うものを選んでください。

1 男の人は女の人にペンを貸してくれます。

2 女の人は男の人にペンを借りてあげます。

3 男の人は女の人にペンを貸してもらいます。

1 女の人は森さんにほめられました。

2 男の人は森さんにほめられました。

3 森さんは男の人に女の人をほめさせました。

1 男の人は森さんに書類を作らせました。

2 女の人は男の人に書類を作ってあげます。

3 男の人は女の人に書類を作らせられます。

1 女の人は明日男の人を病院に行かせてあげます。

2 女の人は明日男の人に病院に行かせてもらいます。

3 女の人は明日男の人に病院に行ってもらいます。

1 男の人は森さんにお酒をたくさん飲まされた。

2 男の人は森さんにお酒をたくさん飲ませた。

3 男の人は森さんにお酒をたくさん飲まれた。

<<<  Script  >>>

Đáp án: 3

男:このペン、借りてもいい?
Tôi mượn cây viết này được không?

女:いいですよ。
Được thôi.

Đáp án: 1

男:森さんに、ほめられたんだって?
Nghe nói cậu được anh Mori khen hả?

女:ええ、そうなの。
Ừm, đúng vậy.

Đáp án: 2

男:森さんに、書類を作ってもらおうと思ったんですけど。忙しそうですね…。
Tôi tính nhờ anh Mori làm dùm tập tài liệu, nhưng thấy anh ấy có vẻ bận rộn...

女:じゃ、私がいたしましょうか。
Vậy để tôi làm giúp anh nha.

男:そうしていただけますか。助かります。
Chị giúp cho tôi hả. Tôi được cứu rồi.

Đáp án: 2

男:顔色が悪いですよ。どうしたんですか。
Sắc mặt chị kém lắm. Chị bị sao thế?

女:ええ、ちょっと具合が悪いんです。
Ừ, có chút không khỏe trong người.
明日、午前中に病院へ行ってきてもよろしいですか。
Sáng mai em đi bệnh viện chút rồi về lại được không?

男:ええ、かまいませんよ。
Ừ, không sao đâu

Đáp án: 1

女:頭が痛いんだって?また飲みすぎたんでしょ。
Nghe nói cậu bị nhức đầu hả? Lại uống quá chén nữa chứ gì?

男:そうなんだよ。昨日、森さんが飲め飲めって言うもんだから。
Đúng vậy. Tại hôm qua anh Mori cứ nói "uống đi, uống đi" hoài.

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
2688
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21302079