Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Hoàn thành:
Kiểm tra trắc nghiệm
Đề Thi Tổng Hợp_Goi_N1&N2_Đề_14
:

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Cấp Độ: N2 & N1
Loại: 語彙_Điền vào ô trống
Đề số: 14
Thời gian: 25 Phút
Số câu: 25
Điểm: 100

 ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Đã hết giờ làm bài. Bạn được điểm/ điểm, tương đương . Xin vui lòng xem kỹ hướng dẫn giải và nộp bài để lưu điểm vào hồ sơ cá nhân.
1.


カルシウムが(      )すると頭の働きが悪くなるそうです。(N1N2_P02D14C01)

( điểm )
窮乏
欠乏
不十分
貧弱
2.


部族によっては信じられないような奇妙な(     )を受け継いでいる。(N1N2_P02D14C02)

( điểm )
風習
風俗
風土
風景
3.


イタリアで音楽の勉強をするという計画は父の突然の死により(     )夢となってしまった。(N1N2_P02D14C03)

( điểm )
たやすい
もろい
けむたい
はかない
4.


自らが選んだのなら、誰にも会わない(      )生活が必ずしも不幸とは言えない。(N1N2_P02D14C04)

( điểm )
孤独な
固有な
個別な
独自な
5.


旅行先で出会った幼い子供の(      )目が忘れられない。(N1N2_P02D14C05)

( điểm )
こまやかな
あざやかな
なごやかな
つぶらな
6.


彼は何をきいても(     )答えてくれる天才的な頭脳の持ち主だ。(N1N2_P02D14C06)

( điểm )
即座に
不意に
ひょっと
ちらっと
7.


私が(     )がんばっても、彼にはとうてい追い付けない。(N1N2_P02D14C07)

( điểm )
いかに
むやみに
いやに
やけに
8.


新しい原子力発電所の原子炉は(     )が多くてなかなか役に立たない。(N1N2_P02D14C08)

( điểm )
サイクル
ファイト
トラブル
アクセル
9.


あの人は(     )が肥えているから、どんなもてなしをしたらいいか悩むよ。(N1N2_P02D14C09)

( điểm )
10.


近年の不況と円高は、輸出関連企業の経営を(      )いる。(N1N2_P02D14C10)

( điểm )
おだてて
おびやかして
おどして
ひやかして
11.


彼は悲しみの中で、なくなった母に(      )歌を作曲した。(N1N2_P02D14C11)

( điểm )
さえぎる
さえずる
ささげる
さずける
12.


学校からの帰宅途中、駅前の本屋に(      )のが何よりの楽しみでした。(N1N2_P02D14C12)

( điểm )
立ち上がる
立ち止まる
立ち寄る
立ち去る
13.


航空会社の社員募集があったのですぐに(      )した。(N1N2_P02D14C13)

( điểm )
応募
応接
応対
会見
14.


あなたの主張は時代(      )もはなはだしいと思います。(N1N2_P02D14C14)

( điểm )
格差
錯誤
誤差
差別
15.


平和的解決の(      )を帯びて、大使は現地に赴いた。(N1N2_P02D14C15)

( điểm )
運命
任命
宿命
使命
16.


戦後50年たって、当時の秘密資料が続々(      )されはじめました。(N1N2_P02D14C16)

( điểm )
公然
公開
公認
公表
17.


営業(     )になるので入り口に車を止めないでください。(N1N2_P02D14C17)

( điểm )
妨害
迫害
被害
災害
18.


建設現場で働いているから性格は(     )けれど、とても優しい父です。(N1N2_P02D14C18)

( điểm )
あらっぽい
あくどい
すばしこい
すばやい
19.


契約の(     )内容については後日担当者がご説明にまいりますのでよろしくお願いします。(N1N2_P02D14C19)

( điểm )
詳細な
相応な
正当な
精密な
20.


社内で誰も知らないと思うけれど、あの人(      )株でもうけているらしいわよ。(N1N2_P02D14C20)

( điểm )
おおげさに
ひそかに
こまやかに
おおはばに
21.


学校の成績が悪いからといって、(     )将来の見通しが暗いとは言えない。(N1N2_P02D14C21)

( điểm )
もろに
てんで
ろくに
一概に
22.


まだもう少し入院が必要らしいが、手術後の経過は(      )悪くないらしいよ。(N1N2_P02D14C22)

( điểm )
さほど
よほど
若干
少々
23.


指揮者がうまく(     )してくださるので合唱団の実力以上の公演ができた。(N1N2_P02D14C23)

( điểm )
ベース
ソフト
ハード
リード
24.


あの人は取引先が倒産したせいで(      )が回らなくなっているらしいよ。(N1N2_P02D14C24)

( điểm )
25.


(      )お世辞をいくら言ってもだめなものはだめです。(N1N2_P02D14C25)

( điểm )
あつらえた
あやまった
ありふれた
あらたまった

Hướng dẫn chung

* Sau khi các bạn nộp bài, điểm số của các bạn sẽ được lưu trong trang cá nhân.

* Khi phát hiện lỗi trong đề thi hoặc phần hướng dẫn, xin vui lòng thông báo với chúng tôi: Click vào đây.

* Các ý kiến đóng góp, các thảo luận, chỉnh sửa phần dịch... Xin vui lòng để lại comment: Click vào đây.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
135
Hôm nay:
705
Hôm qua:
1545
Toàn bộ:
21941208