KẾT QUẢ TRA CỨU
* Các bạn Click chuột vào kết quả bên dưới để mở ra nội dung hoặc bấm tra cứu nâng cao để có kết quả tra theo ý muốn.
* Khi không có kết quả tra cứu vui lòng ghi lại từ cần tra trong comment Tra cứu theo yêu cầu
Từ bạn muốn tìm:
こたい() thể rắn
こたい

 

n
thể rắn
1372
☞  
No01.    一 - NHẤT
一 Bộ thủ bo_Nhất
Số nét net_1
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NHẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一つ ひとつ n NHẤT Một cái
一休み ひとやすみ n NHẤT HƯU Nghỉ một lát
一口 ひとくち n NHẤT KHẨU (ăn) Một miếng, một lời, nói tóm lại
On: on_いち、on_いっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一日 いちにち n NHẤT NHẬT Một ngày (số đếm)
一員 いちいん n NHẤT VIÊN Một thành viên (trong 1 tập thể)
一々 いちいち n/
adj
NHẤT NHẤT Mỗi thứ, từng cái một
一度 いちど adv NHẤT ĐỘ  Một lần, một lúc
一ヶ月 いっかげつ n NHẤT NGUYỆT Một tháng (Đếm số lượng tháng)
一心 いっしん adv NHẤT TÂM Quyết tâm, đồng tâm, tập trung
一々 いちいち   NHẤT một bởi một; riêng rẽ
一握 いちあく   NHẤT ÁC một nhúm
一倍 いちばい   NHẤT BỘI một phần; gấp đôi
一円 いちえん adv NHẤT VIÊN khắp; toàn vùng; xung quanh
一応 いちおう adv NHẤT ỨNG một khi; nhất thời; tạm thời
一体  いったい adv NHẤT THỂ đồng nhất; làm một; cùng nhau;
 一時 いちじ n-adv NHẤT THỜI
 một giờ; thời khắc; tạm thờ
一行 いちぎょう n NHẤT HÀNH một hàng; một dòng
一足  いっそく n-adv NHẤT TÚC một đôi (giày)
一般 いっぱん n NHẤT BAN cái chung; cái thông thường;công chúng; người dân; dân chú
一円 いちえん   NHẤTVIÊN một thành viên
一億 いちおく   NHẤT ỨC một trăm triệu
一家 いっけ        NHẤT GIA

gia đình/cả gia đình/cả nhà

一回 いっかい   NHẤT HỒI

một lần

一括 いっかつ   NHẤT QUÁT, HOẠT Gộp/tổng cộng
一貫   いっかん   NHẤT QUÁN nhất quán
一意 いちい        NHẤT Ý    

độc nhất

一見 いっけん   NHẤT KIẾN

nhìn/nhìn một lần

一軒     いっけん   NHẤT HIÊN

một căn (nhà)

一向 いっこう   NHẤT HƯỚNG một chút/ một ít
一倍  いちばい   NHẤT BỘI

một phần/gấp đôi

一行 いっこう   NHẤT HÀNH

một hàng/một dòng

一刻 いっこく   NHẤT KHẮC

một khắc/một giây

一流     いちりゅう   NHẤT LƯU

theo cách riêng               

一子

 

いっし   NHẤT TỬ

con một

一次 いちじ        NHẤT THỨ

sơ cấp

一瞬 いっしゅん   NHẤT THUẤN chốc nữa
一巡 いちじゅん   NHẤT TUẦN

một vòng

一緒     いっしょ   NHẤT TỰ

cùng nhau

一新     いっしん   NHẤT TÂN

sự cải cách/sự thay đổi hoàn toàn

一人 いちにん   NHẤT NHÂN

một người

一寸 いっすん   NHẤT THỐN

một chút/một lát/một lúc/hơi hơi

一切 いっさい   NHẤT THIẾT

hoàn toàn (không)

一層 いっそ   NHẤT TẰNG

hơn nhiều/hơn một tầng/hơn một bậc

一掃 いっそう   NHẤT TẢO

sự quét sạch/sự tiễu trừ

一級 いっきゅう NHẤT CẤP bậc nhất
一旦 いったん

adv

NHẤT ĐÁN tạm/một chút
一段 いちだん

n, adv

NHẤT ĐOẠN hơn rất nhiều/hơn một bậc
一致 いっち

n

NHẤT TRÍ sự nhất trí/sự giống nhau/sự thống nhất
一丁 いっちょう

n-adv

NHẤT ĐINH một miếng/một bìa
一定 いちじょう

adj-

NHẤT ĐỊNH cố định/nhất định/xác định/ổn định
一斗 いっと   NHẤT ĐẤU một đấu
一途 いっと   NHẤT ĐỒ Toàn tâm toàn ý/một lòng một dạ/hết lòng
一等 いっとう   NHẤT ĐẲNG hạng nhất/giải nhấ
一同 いちどう   NHẤT ĐỒNG cả/tất cả
一風 いっぷう   NHẤT PHONG sự kỳ quặc/kỳ lạ/khác thường
一遍 いっぺん

-adv

NHẤT BIẾN một lần
一服 いっぷく   NHẤT PHỤC rạng thái tạm dừng trong động thái thị trường
一方 いっぽう

adj-na

NHẤT PHƯƠNG mặt khác
一面 いちめん   NHẤT DIỆN trang nhất
一目 いちもく

n-adv

NHẤT MỤC cái nhìn/cái liếc
一門 いちもん   NHẤT MÔN tông môn
一夕 いっせき   NHẤT TỊCH một tối/vài tối
第一 だいいち   ĐỆ NHẤT thứ nhất
同一 どういつ   ĐỒNG NHẤT đồng nhất/cùng một đối tượng/giống
TV1 x (x) x
No02.    丁- ĐINH
丁 Bộ thủ bo_Nhất
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
ĐINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

XXX        
         
On: on_ちょう、on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

丁 ちょう n, surf ĐINH Số chẵn, đếm nhà, đếm đậu hũ
丁 てい n ĐINH Đinh (can), người lớn, chữ T
包丁 ほうちょう n BAO  ĐINH Con dao
丁半 ちょうはん n ĐINH BÁN Chẵn lẻ, chẵn lẻ (đánh bạc)
丁字形 ていじけい n ĐINH TỰ HÌNH Hình chữ T
丁寧 ていねい n, adj ĐINH NINH Lịch sự, cẩn thận
一丁 いっちょう

n-adv

  một miếng/một bìa
丁子 ちょうじ

n

  Cây đinh hương
丁年 ていねん  n ĐINH NIÊN tuổi thành niên
丁度  ちょうど  n, adj-na, adv ĐINH ĐỘ vừa đúng; vừa chuẩn
丁数  ちょうすう   ĐINH SỐ số chẵn, số trang
丁目  ちょうめ   ĐINH MỤC khu phố
丁半 ちょうはん   ĐINH BÁN chẵn lẻ/trò chẵn lẻ
包丁 ほうちょう   BAO ĐINH con dao
No03.    与- DỮ, DỰ
与 Bộ thủ bo_Nhất
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DỮ, DỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự PhiênÂm Loại Âm Hán

Nghĩa

与える  あたえる v   Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào
On: on_よ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

給与 きゅうよ n CẤP DỰ Tiền lương, tiền công
分与 ぶんよ n PHÂN DỰ Sự phân chia (tài sản)
天与 てんよ n THIÊN DỰ Của trời cho, trời phú
与件 よけん   DỰ KIỆN định đề; dữ kiện, dữ liệu
与国 よこく   DỰ QUỐC sự liên kết
与点 よてん   DỰ ĐIỂM điểm cho
関与 かんよ   QUAN DỰ sự tham dự/tham dự
授与 じゅよ   THỤ DỰ việc trao tặng/trao tặng
賞与 しょうよ   THƯỞNG DỰ thưởng/giải thưởng/ tiền thưởng
貸与 たいよ   THẢI DỰ sự cho vay/sự cho mượn
供与 きょうよ   CUNG DỰ sự cung ứng/sự cung cấp
与党 よとう   DỰ ĐẢNG Đảng cầm quyền
No04.    万– VẠN
万 Bộ thủ bo_Nhất
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

XXX        
         
On: on_ まん、on_ばん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一万円 いちまんえん n NHẤT VẠN YÊN 10.000 yên
万一 まんいち n, adv VẠN NHẤT Vạn nhất, ít cơ hội, ít khả năng
万歳 ばんざい n VẠN TUẾ Hoan hô, chào mừng, vạn tuế
万事 ばんじ n VẠN SỰ  Vạn sự, mọi việc
万人 ばんにん n VẠN NHÂN Mọi người, quần chúng
万々 まんまん   VẠN rất nhiều; hoàn toàn; không bao giờ
万言 まんげん   VẠN NGÔN nhiều từ
万能 ばんのう   VẠN NĂNG vạn năng; đa năng
万 般 ばんまんびょうぱん   VẠN BAN tất cả các thứ
巨万 きょまん   CỰ VẠN hạnh phúc ngập tràn
万引 まんびき   VẠN DẪN việc ăn cắp ở cửa hàng
万古 ばんこ   VẠN CỔ Tính vĩnh viễn/tính vĩnh hằng
万劫 まんごう   VẠN KIẾP Tính vĩnh hằng
万国 ばんこく   VẠN QUỐC tất cả các nước
万福 まんぷく   VẠN PHÚC sức khỏe và hạnh phúc/vạn phúc
万寿 ばんじゅ   VẠN THỌ Sự sống lâu
万善 まんぜん   VẠN THIỆN hoàn thiện
万全 ばんぜん   VẠN TOÀN sự chu đáo hết mức
万博 ばんぱく   VẠN BÁC hội chợ quốc tế
万物 ばんもつ   VẠN VẬT vạn vật
Click để xem thêm các kết quả tra cứu