Đáp án: 3
Script & Dịch: 「レストラン」 作:カタリーネ(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
夫婦はフランス料理レストランに着いたところです。これから夫婦はどうしますか。 | Cặp vợ chồng vừa đến một nhà hàng Pháp. Từ bây giờ họ sẽ làm gì? |
婦人:今晩は。食事をしたいんですが。 | Người vợ: Xin chào. Chúng tôi muốn dùng bữa. |
レストランアテンダー:お二人様でよろしいですか。 | Tiếp tân nhà hàng: Dạ quý khách đi 2 người phải không ạ? |
婦人:はい。 | Người vợ: Vâng. |
レストランアテンダー:おタバコお吸いになりますか。 | Tiếp tân nhà hàng: Quý khách có hút thuốc lá không ạ? |
婦人:はい。主人は吸います。 | Người vợ: Có, chồng tôi có hút. |
レストランアテンダー:喫煙席でよろしいですね。 | Tiếp tân nhà hàng: Xin vui lòng ngồi ở chỗ dành cho khách hút thuốc ạ. |
夫:はい。窓側、眺めがいいところの席をお願いします。 | Người chồng:Vâng, làm ơn lấy cho chúng tôi chỗ gần cửa sổ, có cảnh nhìn đẹp đẹp ấy. |
レストランアテンダー:申し訳ございませんが、本日、窓側の喫煙席は予約で満席になっておりますが、禁煙席ならご用意できますが。 |
Tiếp tân nhà hàng: Dạ thành thật xin lỗi, hôm nay chỗ ngồi được phép hút thuốc gần cửa sổ đã được đặt trước kín chỗ. Tôi dọn bàn ở khu cấm hút thuốc có được không ạ? |
夫:あ、そうですか。じゃあ、それでいいです。 | Người chồng: à, vậy à? Thế thì vậy cũng được. |
レストランアテンダー:はい、かしこまりました。 | Tiếp tân nhà hàng: Vâng, tôi hiểu rồi. |
これから夫婦はどうしますか? | Từ bây giờ cặp vợ chồng sẽ làm gì? |
1. 帰ります。 | 1. Đi về |
2. 窓側の喫煙席に座ります。 | 2. Ngồi ở chỗ được phép hút thuốc gần cửa sổ. |
3. 窓側の禁煙席に座ります。 | 3. Ngồi ở chỗ cấm hút thuốc gần cửa sổ. |
4. 他の席に座ります。 | 4. Ngồi ở chỗ khác. |
Hướng dẫn: