Đáp án: 3
Script & Dịch: 「待ち合わせ」作:津花知子(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
男の人と女の人が話をしています。2人は何時に会いますか。 | Người nam với người nữ đang nói chuyện. Hai người sẽ gặp nhau lúc mấy giờ? |
男:コンサートが始まるのは7時半だから、いつもと同じ時間でいいよね。 | Người nam: Vì 7 giờ rưỡi buổi hoà nhạc bắt đầu chúng ta sẽ gặp nhau theo giờ thường lệ nhé. |
女:うん。じゃあ、7時に改札ね。あ、でも、コンサートが終わるの9時すぎだから、その前にご飯を食べない? |
Người nữ: Vâng, vậy thì 7 giờ gặp nhau ở cửa soát vé nhé. A, nhưng mà vì buổi hoà nhạc hơn 9 giờ mới kết thúc nên chúng ta ăn tối trước nhé! |
男:そうだね。じゃあ、6時にしようか。 | Người nam: Thế nhỉ. Vậy gặp nhau lúc 6 giờ. |
女:じゃあ、6時に改札ね。 | Người nữ: Gặp nhau lúc 6 giờ ở cửa soát vé nhé. |
男:あ、だめだ。その日は6時半まで会議があるんだった。 | Người nam: A, không được. Hôm đó có cuộc họp đến 6 giờ. |
女:そうか、じゃあ、先に食事をするのは無理ね。 | Người nữ: Thế à, vậy không thể ăn tối trước đó nhỉ. |
男:悪い。コンサートの後においしい物をごちそうするからさ。 | Người nam: Tệ thật, vậy sau buổi hoà nhạc tôi sẽ đãi món gì ngon ngon. |
女:OK。じゃあ、いつも通りね。 | Người nữ: OK, như thường lệ nhé. |
2人は何時に会いますか。 | Hai người sẽ gặp nhau lúc mấy giờ? |
1 6時に会います。 | 1. Gặp lúc 6 giờ. |
2 6時半に会います。 | 2. Gặp lúc 6 giờ rưỡi. |
3 7時に会います。 | 3. Gặp lúc 7 giờ. |
4 7時半に会います。 | 4. Gặp lúc 7 giờ rưỡi |