Đáp án: 3
Script & Dịch: 「パーティーの会場」作:藤倉由季子(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
男の人と女の人が教室で話しています。パーティーはどこでしますか。 | Người nam và người nữ đang nói chuyện trong phòng học. Buổi tiệc sẽ được tổ chức ở đâu? |
男:明日試験が終わったら、勉強のことなんか忘れて、みんなで楽しみたいね。 | Người nam: Ngày mai sau khi thi xong, hãy quên chuyện học hành đi, tất cả mọi người cùng nhau vui vẻ nha. |
女:そうね。自分の得意な料理を作って、持ちよるのはどう。 | Người nữ: Ừ nhỉ, tôi sẽ làm mấy món sở trường của mình và mang đến. Được chứ? |
男:いいね。でも場所は。 | Người nam: Tốt quá. Nhưng mà địa điểm thì ở đâu? |
女:寮の部屋じゃせまいし。 | Người nữ: Phòng ở ký túc thì hẹp. |
男:それじゃ、教室でもいいんじゃないかな。 | Người nam: vậy thì, ở phòng học thì được phải không? |
女:うーん。でも・・・。 | Người nữ: Ừ...Nhưng mà.... |
男:じゃ、寮の前のしばふで野外パーティーというのはどうかな。 | Người nam: Vậy thì, Tiệc ngoài trời làm ở bãi cỏ trước ký túc xá thì sao? |
女:それがいいわね。 | Người nữ: Vậy được đó. |
どこでパーティーをしますか。 | Buổi tiệc sẽ được tổ chức ở đâu? |
1.寮の大きい部屋です。 | 1. Tại phòng lớn của ký túc xá. |
2.教室です。 | 2. Tại phòng học. |
3.寮の前のしばふです。 | 3. Ở bãi cỏ trước ký túc xá. |