Đáp án: 2
Script & Dịch: 「パーティー」作:于之玲(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
にほんしゅ(日本酒)= にほんの おさけ | Rượu của Nhật |
男の人と女の人が明日のパーティーのことについて相談しています。 | Người nam và người nữ đang thảo luận về bữa tiệc ngày mai. |
男の人は明日のパーティーに何を持っていくことになりましたか。 | Người nam được quyết định mang cái gì đến bữa tiệc ngày mai? |
女:ね、明日のパーティーに持っていくものを決めときたいんですけど。 | Người nữ: Này, tôi muốn hỏi để quyết định mang cái gì đến bữa tiệc ngày mai. |
男:あ、そうだね、何を食べるか、決まったの? | Người nam: A, ừ nhỉ, đã quyết định ăn món gì chưa? |
女:うん、みんな焼き肉がいいって言っているんですけど、いいかしら? | Người nữ: Rồi, mọi người nói thích món thịt nướng nhưng được không ta? |
男:いいんじゃない?じゃ、僕は肉を用意して持っていこうか。 | Người nam: Chẳng phải là được sao? Vậy thì tôi sẽ chuẩn bị thịt và mang tới nghen? |
女:肉は、田中さんがみんなの全部用意して持ってきてくれると言っているから、大きい鍋を持ってきてくれる?重くて悪いけど。 | Người nữ: Thịt thì vì Tanaka đã nói mọi người đều chuẩn bị mang đến dùm cho nên anh mang đến cho cái nồi nhe? Hơi nặng nhưng... |
男:オーケー。飲み物は?この前、美味しい日本酒をもらったから、日本酒だったらあるよ。 | Người nam:OK. Thức uống thì sao? Hôm trước, tôi được cho chai rượu của Nhật rất ngon, nếu là rượu Nhật thì tôi có đấy. |
女:日本酒は女性たちが飲めないから、もったいないわよ。ワインとビールは私と鈴木さんが持っていこうと思っているんだけど、それでどう? | Người nữ: Vì rượu Nhật các bạn nữ không uống được thì uổng phí đấy. Tôi và Suzuki định mang rượu vang và bia đến, vậy có được không? |
男:わかった。じゃ、そうしよう。 | Người nam: Được rồi. Vậy quyết định vậy đi. |
男の人は明日のパーティーに何を持っていくことになりましたか。 | Người nam được quyết định mang cái gì đến bữa tiệc ngày mai? |
1. 肉です。 | 1. Thịt. |
2. 鍋です。 | 2. Nồi. |
3. 日本酒です。 | 3. Rượu Nhật. |
4. ワインとビールです。 | 4. Rượu vang và bia. |