Đáp án: 3
Script & Dịch: 「どこにいる?」作:湧田美穂(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
男の人は、日本語大辞典を探しています。この人たちはどこで話をしていますか。 | Người nam đang tìm quyển đại từ điển tiếng Nhật. Những người này đang nói chuyện ở đâu? |
男:すみません。「日本語大辞典」を探しているんですけど・・・。 | Người nam: Xin lỗi. Tôi đang tìm quyển "Đại từ điển tiếng Nhật."... |
女:あ、「日本語大辞典」ですね。それなら、1階の辞典コーナーにあります。 | Người nữ: "Đại từ điển tiếng Nhật." nhỉ. Nếu thế thì nó ở quầy từ điển ở tầng 1. |
男:辞典のコーナーって、どこですか。 | Người nam: Quầy từ điển ở đâu ạ? |
女:エレベーターのすぐ裏ですよ。 | Người nữ: Ở ngay phía sau thang máy đấy. |
男:分かりました。あ、あと、ここは何日くらい借りられるんですか。 | Người nam: Tôi hiểu rồi. A, chỗ này được phép mượn mấy ngày? |
女:あー、辞典のコーナーのホンはすべて貸し出し禁止になっているんですよ。 | Người nữ: A, Những quyển ở quầy từ điển thì toàn bộ không cho mượn về được. |
男:そうですか・・・。 | Người nam: Vậy à... |
女:この建物の中で見てください。 | Người nữ: Anh hãy tại chỗ. |
男:分かりました。ありがとうございます。 | Người nam: Tôi biết rồi. Cảm ơn cô. |
この人たちは、どこで話をしていますか。 | Những người này đang nói chuyện ở đâu? |
1. 教室です。 | 1. Phòng họp. |
2. 本屋さんです。 | 2. Hiệu sách. |
3. 図書館です。 | 3. Thư viện. |
4. デパートの受付です。 | 4. Quầy tiếp tân của cửa hàng bách hoá. |