Đáp án: 4
Script & Dịch: 「時計の修理」作:宮崎七湖(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
女の人が時計屋で話しています。女の人はどうしますか。 | Người nữ đang nói chuyện tại tiệm đồng hồ. Người nữ sẽ làm thế nào? |
女:すみません。この時計、電池を換えたばかりなのに1ヶ月ぐらいで止まっちゃったんですけど。修理できるでしょうか。 | Người nữ: Xin lỗi. Đồng hồ này tôi mới thay pin trong vòng 1 tháng mà nó đã bị đứng. Có thể sửa dùm tôi không? |
男:あー、ちょっと、中を開けて見てみないと…。 | Người nam: À...để xem, phải mở bên trong ra xem thử. |
女:いくらぐらい、かかるでしょうか。 | Người nữ: Mất khoảng bao nhiêu tiền? |
男:うーん、それも中を見ないと何とも言えないんですが…。場合によっては1万円ぐらいかかっちゃうかもしれません。 |
Người nam: À...cái đó thì cũng phải xem bên trong thì mới nói được...tuỳ trường hợp thì có thể tốn khoảng 1000 yên. |
女:えーっ!1万円ですかー。1万円出せば、新しい時計が買えますよねえ。 | Người nữ: Hả...! 10000 yên à? Nếu trả 10000 yên thì có thể mua đồng hồ rồi nhỉ. |
男:ええ、だから最近は、修理するお客様が少ないんですよ。 | Người nam:Vâng, vì vậy dạo gần đây khách sửa đồng hồ ít lắm đấy. |
女:どうしよう、新しいのを買おうかしら。でも、これプレゼントでもらった時計で、大切にしていたものだから。 |
Người nữ: Làm sao đây, mua cái mới không ta? Thế nhưng, vì đây là cái đồng hồ được tặng, là vật được giữ gìn cẩn thận. |
男:そうですか。それでは、とりあえず、見積もりを出してみましょう。もしかしたら、中が汚れているだけかもしれません。 |
Người nam:Thế à? Vậy thì tạm thời để tôi xem thử bảng giá. Không chừng bên trong nó bị bẩn. |
女:はあ。 | Người nữ: À. |
男:その場合は、きれいにするだけだから、もっと安くてすみますよ。値段を見てから決めては、いかがですか。 |
Người nam: Trường hợp đó vì chỉ làm sạch nên rẻ hơn đấy. Sau khi xem xét giá cả sẽ quyết định, được không? |
女:ええ、それじゃあ、そうします。 | Người nữ: Vâng, vậy thì làm như vậy đi. |
女の人はどうしますか。 | Người nữ sẽ làm thế nào? |
1. 新しい時計を買います。 | 1. Mua đồng hồ mới. |
2. 時計を修理します。 | 2. Sửa đồng hồ. |
3. プレゼントを買います。 | 3. Mua quà tặng. |
4. 修理代を調べてもらいます。 | 4. Xem Bảng giá sửa chữa. |