Đáp án: 2
Script & Dịch: 「問い合わせ」作:かんぱねるら(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
山田さんがさくらデパートに電話で何かを問い合わせています。山田さんはこの電話のあと何をしますか。 |
Yamada đang gọi điện đến tổng đài giải đáp thắc mắc cửa hàng bách hoá Sakura.Yamada sau khi gọi điện sẽ làm gì? |
A:もしもしさくらデパートですか。先日、そちらの食料品売り場から、 お友だちへの贈り物をお願いした者ですが。実は、先方にまだ届いて いないようなんですが、調べていただけますか。 |
A: A lô, Phải cửa hàng Sakura không ạ? Tôi là người hôm trước đã nhờ quầy thực phẩm gửi quà tặng đến cho bạn tôi. Thực ra là vì hình như quà chưa đến nơi, có thể kiểm tra dùm tôi không ạ? |
B:申し訳ございません。すぐお調べいたします。ご依頼時の領収書をお持ちでしょうか。 |
B: Thành thật xin lỗi quý khách. Chúng tôi sẽ kiểm tra ngay. Chị có giữ biên nhận lúc yêu cầu gởi quà không ạ? |
A:それが・・・、なくしてしまったんです。 | A: Cái đó thì...tôi lỡ làm mất rồi. |
B:では、お名前と電話番号、ご依頼の商品名をお聞かせ願えますか。 | B: Vậy thì vui lòng cho tôi xin tên, số điện thoại, tên sản phẩm đặt mua. |
A:山田といいます。電話は52-5963です。品物はワインです。 | A: Tôi tên Yamada. Số điện thoại là 52-5963. Hàng hoá là chai rượu vang. |
B:はい、承りました。すぐにお調べいたしますが、少々お時間がかかりますので、分りしだいこちらからご連絡いたします。 |
B: Vâng, tôi hiểu rồi. Tôi sẽ kiểm tra ngay, vì sẽ mất chút ít thời gian, chúng tôi sẽ liên lạc lại sau vài phút. |
A:よろしく。 | A: Anh giúp dùm nhé! |
質問:山田さんはこの電話のあと何をしますか。 | Câu hỏi: Yamada sau khi gọi điện sẽ làm gì? |
1 領収書を探します。 | 1. Tìm biên nhận. |
2 デパートからの電話を待ちます。 | 2. Chờ điện thoại từ cửa hàng. |
3 デパートにでかけます。 | 3. Đi đến cửa hàng. |
4 贈り物をした友だちに電話をします。 | 4. Gọi điện thoại cho người mà mình gửi quà tặng. |