Đáp án: 3
Script & Dịch: 「選挙」作:尹智鉉(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
男の人がインタビューに答えています。男の人は選挙についてどうしてほしいと思っていますか。 | Người nam đang trả lời phỏng vấn. Người nam muốn có điều gì trong cuộc tuyển cử? |
女:あ、ちょっとすみません。 | Người nữ: A, xin lỗi. |
男:はあい。 | Người nam: Vâng... |
女:今度の選挙についてなんですけど、何か意見がありましたら、聞かせて下さい。 | Người nữ: Về cuộc tuyển cử lần này nếu có ý kiến gì xin ông cho vài lời. |
男:ええ・・・。別にありませんが。 | Người nam:Vâng...Cũng không có gì đặc biệt. |
女:日本では選挙に行く人が少ないことや、選挙に出ている人の相手に関する非難や悪口を言いすぎることなどが、よく問題点になっていますが、どう思われますか。 |
Người nữ: Ông nghĩ như thế nào về những vấn đề thường được nhắc đến như người đi bỏ phiếu thì ít và những việc như nói xấu hay đổ lỗi cho đối thủ tham gia tranh cử? |
男:そうですね。ある程度は、しょうがないと思いますが。日本だけの話ではないと思うし。 | Người nam: Ừ nhỉ, tôi nghĩ ở một mức độ nào đó thì ta hoàn toàn không làm gì khác được. Nó cũng không chỉ có ở Nhật. |
女:ああ、そうですか。ご自分は今度の選挙に行きますか。 | Người nữ: A, Vậy à? vậy ông có đi bỏ phiếu cho cuộc tuyển cử lần này không? |
男:そうですね。行くことは行きますが、今回は候補者が五人もいて、誰がどういう意見を持っているのかいまだによくわからなくて。 |
Người nam: Ừ nhỉ, đi thì có đi nhưng vì lần này có đến 5 ứng cử viên mà vẫn chưa hiểu rõ người nào có những ý kiến gì? |
女:そうですか。 | Người nữ: Thế à? |
男:そうですね。それぞれの候補者の意見をまとめた資料があれば助かりますね。 | Người nam: Đúng vậy. Nếu có tài liệu tập hợp ý kiến của từng người thì tốt quá nhỉ. |
男の人は選挙についてどうしてほしいと思っていますか。 | Người nam muốn có điều gì trong cuộc tuyển cử? |
1. 若い人が選挙に出てほしいです。 | 1. Muốn người trẻ tham gia ứng cử. |
2. 若い人が選挙に関心を持ってほしいです。 | 2. Muốn giới trẻ quan tâm đến cuộc tuyển cử. |
3. 選挙に出ている人の意見をまとめた資料がほしいです。 | 3. Muốn có tài liệu tập hợp ý kiến của các ứng cử viên . |
4. 選挙に出ている人が相手を非難するのをやめてほしいです。 | 4. Muốn các ứng cử viên chấm dứt việc đổ lỗi cho đối phương. |