Đáp án: 2
Script & Dịch: 「スポーツクラブ」 作:田中弘子(ラボ日本語教育研修所)
Script | Dịch |
---|---|
男の人がスポーツクラブの受付に来ました。男の人は、このスポーツクラブで、いつから、何をしたいと思っていますか。 | Người nam đến quầy tiếp tân của câu lạc bộ thể thao. Người nam muốn làm gì ở câu lạc bộ này và bắt đầu từ khi nào? |
受付:いらっしゃいませ。 | Tiếp tân: Xin chào quý khách! |
男の人:あのーちょっと伺いますが。 | Người nam: À...cho tôi hỏi một chút. |
受付:はい、何でしょう。 | Tiếp tân: Vâng, việc gì ạ? |
男の人:来週から、このクラブに入りたいと思っているんですが、いろいろ教えてもらえますか。 |
Người nam: từ tuần sau tôi muốn đăng ký vào câu lạc bộ nhưng tôi có thể học nhiều môn không ạ? |
受付:はい、こちらには25mプールや、テニスコートがございます。 | Tiếp tân: Vâng, ở đây có hồ bơi rộng 25m và sân tennis ạ. |
男の人:あーそうですか。プールはいつでも使えるんですか。 | Người nam: A...Vậy à? Hồ bơi thì được sử dụng bất cứ lúc nào phải không? |
受付:はい、月曜日は休みですが、ほかの日はいつでもお使いいただけます。 | Tiếp tân: Vâng, Thứ hai là ngày nghỉ những ngày khác thì anh có thể sử dụng bất cứ lúc nào. |
男の人:そうですか。私は来週から泳ぎたいと思っているんです。 | Người nam: Vậy à? Tôi muốn bơi từ tuần sau. |
受付:はい、来週からですね。それではこちらの申し込み書にお名前などを書いて、今週中に持ってきていただけますか。 | Tiếp tân: Vâng, từ tuần sau nhỉ. Vậy thì vui lòng viết tên vào tờ đăng ký này và mang đến trong tuần này dùm! |
男の人:はい、分かりました。今週中ですね。 | Người nam: Vâng, tôi hiểu rồi. Trong tuần này. |
受付:はい、そうしていただければ、来週からプールをお使いいただけます。 | Tiếp tân: Vâng, nếu thế thì từ tuần sau anh có thể sử dụng hồ bơi. |
男の人:あー、分かりました。 | Người nam: A... tôi hiểu rồi. |
受付:お待ちしております。 | Tiếp tân: Hẹn gặp lại anh. |
男の人は、このスポーツクラブで、いつから、何をしたいと思っていますか。 | Người nam muốn làm gì ở câu lạc bộ này và bắt đầu từ khi nào? |
1. 今週から泳ぎたいです。 | 1. Muốn bơi từ tuần này. |
2. 来週から泳ぎたいです。 | 2. Muốn bơi từ sau. |
3. 今週からテニスをしたいです。 | 3. Muốn chơi tennis từ tuần này. |
4. 来週からテニスをしたいです。 | 4. Muốn chơi tennis từ tuần sau. |