Đáp án: 2
Script & Dịch: 「すし屋の出前」作:藤倉由季子(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
男の人は店の人に電話をしています。おすしはいつ来ますか。 | Người nam đang nói chuyện với người của cửa tiệm. Món sushi khi nào sẽ đến? |
店の人:もしもし、太郎ずしです。 | Người cửa tiệm: A lô, Tiệm sushi Tarou xin nghe. |
男 :さっき、出前をお願いした田中ですが、おすしはいつ来るんですか。 | Người nam: Tôi là Tanaka khi nãy có gọi đặt món sushi, khi nào nó đến vậy? |
店の人:いつごろ注文なさいましたか。 | Người cửa tiệm: Quý khách đặt khi nào ạ? |
男 :30分ほど前なんですけど。10分で着くと言ってましたよ。 | Người nam: khoảng 30 phút trước. Bên cửa hàng có nói sẽ giao trong vòng 10 phút. |
店の人:どうも遅くなってすみません。あと20分ほど待っていただけませんか。 | Người cửa tiệm: Thành thật xin lỗi vì đã giao trễ. Quý khách có thể chờ khoảng 20 phút nữa được không ạ? |
男 :それは困るんですが。お客さんが帰るって言ってるんですよ。今、すぐもって来てくれない。 | Người nam: Vậy thì hơi khó. Khách nói sẽ về đấy. Bây giờ mang đến ngay dùm có được không? |
店の人:そうですねえ。あと10分でお届けします。 | Người cửa tiệm: Vậy à...Sẽ giao đến trong 10 phút nữa. |
おすしはいつ来ますか。 | Món sushi khi nào sẽ đến? |
1. あと20分で来ます。 | 1. Trong vòng 20 phút nữa sẽ đến. |
2. あと10分で来ます。 | 2. Trong vòng 10 phút nữa sẽ đến. |
3. あと30分で来ます。 | 3. Trong vòng 30 phút nữa sẽ đến. |
4. 今、すぐ来ます。 | 4. Sẽ đến ngay. |