Đáp án: 4

Script & Dịch: 「歌舞伎のチケット」作:朴淳芽(早稲田大学)

Script Dịch

男の人が電話で歌舞伎のチケットの予約をしています。

男の人が予約したチケットはいつの物でしょう。

Người nam đang đặt vé xem nhạc kịch Kabuki qua điện thoại.

Vé người nam đặt là vé lúc nào?

(登場人物:男、女―チケットセンターの受付嬢)

(効果音:電話のリーンと鳴る音2回)

(Các nhân vật trong đoạn hội thoại: người nam, nữ nhân viên bán vé)

(Hiệu ứng âm thanh: Tiếng chuông điện thoại đổ 2 hồi)

   
女:もしもし、こちら帝都劇場のチケットセンターでございます。 Người nữ: A lô, Quầy vé sân khấu kịch Teito xin nghe!
男:あのぉ、明日11月29日の歌舞伎のチケットを2枚欲しいんですけど・・・ Người nam: À..., tôi muốn đặt 2 vé xem kịch Kabuki vào ngay mai 29 tháng 11...
女:午前の部でしょうか、午後の部でしょうか? Người nữ: Dạ, buổi sáng hay buổi trưa ạ?
男:えーと、午後の部です。 Người nam: À..., buổi trưa.

女:お客様、大変申し訳ございません。午後の部の座席はすべて予約済みでございますので、午前しか空いておりません。

Người nữ: Vô cùng xin lỗi quý khách! Vì toàn bộ vé buổi buổi trưa đã được đặt hết, chỉ còn trống buổi sáng.

男:えーと、午前はちょっと無理だなぁ・・・あさってなら時間があるけど、チケットに  空きはありますか?

Người nam: À..., buổi sáng thì không thể...Ngày mốt thì có thời gian, vậy còn vé không?  
女:はい、その日の午前は予約でいっぱいですけども、午後ならすこし座席が残っています。 Người nữ: Vâng, buổi sáng hôm đó thì cũng đã hết vé buổi trưa còn một vài ghế trống.
男:じゃぁ、それに決めます。 Người nam: Vậy, tôi quyết định lấy vé đó nhe.
   
男の人が予約したチケットはいつの物でしょう。 Vé người nam đặt là vé lúc nào?
1. 11月29日の午前のチケット 1. Vé vào buổi sáng ngày 29 tháng 11.
2. 11月29日の午後のチケット 2.Vé vào buổi trưa ngày 29 tháng 11.
3. 11月30日の午前のチケット 3. Vé vào buổi sáng ngày 30 tháng 11.
4. 11月30日の午後のチケット 4. Vé vào buổi trưa ngày 30 tháng 11.

Hướng dẫn: