Đáp án: 4
Script & Dịch: 「お見舞い」作:鈴木由美子(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
3人は知り合いの先生のお見舞いに何を持っていくか相談しています。お見舞いに何を持っていきますか? |
Ba người đang bàn bạc xem cái gì đi thăm bệnh giáo viên mà họ có quen biết. Họ sẽ mang cái gì đi thăm? |
A:田中先生のお見舞いどうする? | A: Chuyện đi thăm thầy Tanaka thì sao? |
B:普通はお花ですよね。 | B: Thông thường là hoa nhỉ? |
C:そうだなぁ、食べ物はどう?果物とか、先生お好きじゃない? | C: Đúng thế nhưng mà thức ăn thì sao? Chẳng hạn như trái cây thì sao? Thầy thích không ta? |
A:でも、いちいち剥いて食べるのは病気の人には気の毒よ。あっそうだケーキは? | A: Nhưng mà phải gọt vỏ từng cái một rồi ăn thì tội nghiệp cho người bệnh đấy! A, bánh ngọt thì sao? |
C:それこそ病人は食べられないじゃない。あー、でも看病しているご家族の方にいいかもね。 |
C: Chẳng phải chính cái thứ bánh ngọt là thứ bệnh nhân không thể ăn sao? A..., nhưng nó tốt cho những người nhà đang chăm sóc cho thầy nhỉ. |
B:でも、先生へのお見舞いなんだし・・ | B: Thế nhưng, mình đi thăm bệnh thầy mà.... |
A:そっか・・お金は・・かえって失礼になるかな。 | A: Thế à...tiền thì ngược lại sẽ thất lễ nhỉ. |
C:それは失礼だよ。あっそうだ、小説とか、どう?入院中は退屈だろうし。 | C: Làm vậy là thất lễ đấy! Đúng rồi, tiểu thuyết thì sao? vì nằm ở bệnh viện thì chán lắm! |
B:そうですね。先生がお好きな作家の新作がでましたから、それにしましょうか。 | B: Đúng rồi nhỉ. Vì có tác phẩm mới của tác giả mà thầy yêu thích, mình quyết định vậy đi! |
A:じゃ、私、買っとく。 | A: Vậy để tôi mua cho. |
お見舞いに何を持っていきますか? | Họ sẽ mang cái gì đi thăm? |
1. お花です | 1. Hoa. |
2. 食べ物です | 2. Thức ăn. |
3. お金です | 3. Tiền. |
4. 本です | 4. Sách. |
Hướng dẫn: 注:B、Cは男性。Aは女性。