Đáp án: 2
Script & Dịch: 「歯医者に電話で予約をする」 作:丁ユニョン(早稲田大学)
Script | Dịch |
---|---|
山本さんは歯医者に電話で予約をしています。山本さんはいつ歯医者に行くことにしましたか? | Yamamoto đang hẹn trước với nha sĩ qua điện thoại. Yamamoto quyết định khi nào đi đến nha sĩ? |
受付:田中医院です。おはようございます。 | Tiếp tân: Dạ phòng mạch Tanaka nghe. Xin chào! |
山本:予約をお願いしたいんですが。 | Yamamoto: Tôi muốn hẹn trước. |
受付:いつがよろしいですか。 | Tiếp tân: Dạ khi nào ạ? |
山本:できるだけ早くお願いしたいんですけど。できれば、今日の午後空いてませんか。 | Yamamoto: Nếu được tôi muốn khám sớm. Nếu được thì trưa hôm nay có được không? |
受付:少々お待ちください。(…)もしもし。 | Tiếp tân: Vui lòng chờ một chút. (...) A lô. |
山本:はい。 | Yamamoto:Vâng. |
受付:今日の予約はもういっぱいですね。ほかに予約できる時間は、明日の10時と午後3時、あさっての12時以降でしたら、空いていますけど。 | Tiếp tân: Lịch hẹn hôm nay đã kín. Thời gian có thể hẹn trước là 10 giờ và 3 giờ chiều mai, ngày mốt từ 12 giờ trở về sau cũng trống. |
山本:じゃ、一番早いところでお願いします。 | Yamamoto: Vậy làm ơn cho tôi hẹn vào giờ sớm nhất. |
受付:はい、分かりました。お名前をお願いします。 | Tiếp tân: Vâng, tôi hiểu rồi. Cho tôi xin tên ạ! |
山本:山本です。 | Yamamoto: Tôi tên Yamamoto. |
受付:山本さんですね。はい、分かりました。では、お待ちしています。 | Tiếp tân: Là Anh Yamamoto nhỉ. Vâng, tôi hiểu rồi. Vậy hẹn gặp lại anh! |
山本さんはいつ歯医者に行くことにしましたか? | Yamamoto quyết định khi nào đi đến nha sĩ? |
1.今日の午後です。 | 1. Trưa hôm nay. |
2.明日の午前10時です。 | 2. 10 giờ sáng mai. |
3.明日の午後3時です。 | 3. 3 giờ chiều mai. |
4.あさっての12時です。 | 4. 12 giờ ngày mốt |