Đáp án:
昨日動物園に行ったら、先月 _1_ _3_ _2_ _4_ 見ることができました。
1 生まれた 2 ライオンの 3 ばかりの 4 赤ちゃんを
Ngữ pháp:
►V-たから: khi
►V-ることができます: có thể làm gì
Hướng dẫn:
►V-たばかりvừa mới (hành động xảy rả trong thời gian gần đây)
♦ ばかりđược xem như danh từ, vì vậy khi kết hợp với danh từ khá=>ばかりのN
♦ 生まれたばかりvừa mới sinh ra
►ライオンの赤ちゃん: sử tử con
►Nを見る
♦ 赤ちゃんを見る
Dịch:
►Hôm qua khi đến sở thú, tôi đã có thể thấy chú sư tử con vừa sinh ra tháng trước.