Đáp án:

父もわたしも、今日はかさがなくても _3_ _1_ _2_ _4_ が、帰りは雨に降られてしまった。

1 だろう                2 と思って                 3 大丈夫                         4 出かけたのだ

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
雨に降られる                        v   mắc mưa

 

Ngữ pháp:

► ~ても: cho dù

► V-てしまった: (hối tiếc) lỡ V mất rồi

Hướng dẫn:

► Trước “と思います”là thể普通形

♦ 大丈夫だろうと思って

大丈夫と思って =>大丈夫だと思います

出かけたのだと思って =>出かけたと思って

Dịch:

► Cả tôi lẫn cha tôi đều nghĩ rằng hôm nay dù không mang thei dù cũng không sao, nhưng trên đường về nhà chúng tôi lại bị mắc mưa.