Đáp án:

A 「じゃあ、あしたはコンサート会場の入り口に5時に集まりましょう。」

B 「コンサートは7時からですから、そんなに _1_ _4_ _3_ _2_ と思いますよ。」         

1 早く            2 開いていない           3 まだ                4 行っても

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
入り口(いりぐち) n NHẬP KHẨU lối vào, cổng vào
会場(かいじょう) n HỘI TRƯỜNG hội trường
集まる(あつまる) v TẬP tập hợp, tập trung

 

Ngữ pháp:

►~(普通形) と思います:tôi nghĩ là ~

►Vても~:dẫu là, dù cho

Hướng dẫn:

► Trước “と思います” là thể 普通形

♦ そんなに ___ ___ __ 開いていないと思いますよ。」

► 早く sẽ dung bổ nghĩa cho động từ

♦ 早く開いていない                         Không mở sớm

♦ 早く行っても                                 Dẫu có đi sớm

Dịch:

► A: Vậy thì ngày mai chúng ta sẽ tập trung lúc 5 giờ ở lối vào của hội trường buổi hòa nhạc nhé.

► B: Vì buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 7 giờ nên tôi nghĩ là dù cho mình có đi sớm đến vậy thì cửa vẫn chưa mở đâu.