Đáp án: 3
Dịch:
ナム:「どんな 本を よく 読みますか。」
ヤン:「れきしの 本や 科学の 本が とくに 好きです。おもしろくて、食事の 時間を わすれて しまう ことも あります。」 ナム:「それに、本は 私たちに いろいろな ことを (69)___ くれますね。」 ヤン:「これからも 本を たくさん 読んで (70)______と 思って います。」 |
Nam: "Cậu thường đọc những sách gì? Yan: "Mình đặc biệt thích sách khoa học và sách lịch sử. Cũng có khi vì quá hay mà mình quên cả giờ ăn luôn." Nam: "Hơn nữa, sách làm cho chúng ta suy nghĩ nhiều thứ nữa." Yan: "Từ giờ mình cũng định là sẽ đọc nhiều sách." |
1) かんがえて
2) かんがえられて
3) かんがえさせて
4) かんがえさせられて