Đáp án: 1
Dịch:
東京にも むかしの 日本らしい けしきが のこって います。高い ビルが ならんでいる ところ (57)___では ありません。せまい 道に 1かい建ての 古い 家が ならんでいる 場所も あります。日本しきの にわも たくさん あります。むかしの 建物をあつめて 見せる 場所も あれば、寺や 神社も あります。また 人が (58)______ 行かないような 場所にも 古い 日本の けしきが のこって いて おどろかされる ことも多いのです。 |
Ở Tokyo còn lưu lại những cảnh vật rất Nhật của ngày xưa. Không phải là nơi ( ) các tòa nhà cao tầng xếp san sát nhau. Cũng có nơi các ngôi nhà cổ một tầng xếp san sát nhau ở những con đường nhỏ hẹp. Cũng có nhiều khu vườn kiểu Nhật Bản. Có những nơi thấy được những tòa nhà xưa, cũng có chùa chiền và đền thần. Ngoài ra, cũng có khi ở những nơi người ta ( ) không đến, lại khiến ta ngạc nhiên bởi những cảnh vật Nhật Bản ngày xưa vẫn còn được lưu giữ lại. |
1) ばかり
2) しか
3) よう
4) こと