Đáp án:
学校をそつぎょうしても、日本語の勉強をつづけて_____ つもりだ。
1.くる 2.いく 3.いこう 4.こよう
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
そつぎょう | v,n | Tốt nghiệp |
Ngữ pháp:
►Vる/ない+ つもりquyết định, dự định
♦ Chỉ một quyết định chắc chắn hoặc một kế hoạch cụ thể do người nói đề ra
∆将来、自分の店を持つもりです。
∆ Tương lai tôi dự tính sẽmở một cửa hàng của riêng mình.
∆あしたからはたばこをすわないつもりです。
∆ Tôi dự định từ ngày mai sẽ không hút thuốc.
Dịch:
Dù tốt nghiệp ra trường thì tôi cũng định tiếp tục học tiếng Nhật.