Đáp án:
今朝からひどく歯が痛い。すぐに歯医者に( )、行きたくない。
1 行かなくてもいいのだろうが 2 行かなくてもいいようだが
3 行けばいいのだろうが 4 行けばいいようだが
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
ひどく | a-i | kinh khủng, khủng khiếp | |
歯医者(はいしゃ) | n | XỈ Y GIẢ | nha sĩ |
Ngữ pháp:
► Vなくてもいい không cần phải V cũng được
►Vばいい tốt hơn là V
►だろう = でしょうchắc là
►~(普通形[Aな、Nの])ようだ(suy đoán) dường như, hình như
Dịch:
Răng tôi đau khủng khiếp từ sáng giờ. Nên lập tức đi đến nha sĩ thì hơn, nhưng tôi lại không muốn đi.