Đáp án:

昨日、わたしと妺でスープを作ったんですが、塩の量を間違えて味が(   )しまいました。

1 濃くなりやすくなって                  2 濃くしやすくなって

3 濃くなりすぎて                          4 濃くしすぎて

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
濃い(こい)              a-i NỒNG mặn, đậm, đặc

Ngữ pháp:

► (V-ます刑)・A・A すぎる quá

♦ Biểu thị trạng thái quá độ

∆ 食べすぎる ăn quá nhiều

∆ 甘すぎる quá ngọt

► Vてしまう:  làm V mất rồi

♦ Thể hiện cảm xúc hối hận, đáng tiếc…

Dịch:

Hôm qua tôi cùng em gái nấu súp, nhưng vì nhầm lẫn lượng muối nên vị của món súp mặn mất rồi.