Đáp án:
A「コンサートには もう 間に合わないですね。」
B「今すぐ ★ 行こう。」
1.タクシーに 2.タクシーで 3.間に合うかもしれないから 4.乗れば
Dịch:
A: "Không kịp ở buổi hoà nhạc rồi nhỉ."
B: "Bây giờ có lẽ kịp đó, đi thôi"