Đáp án:
勉強して、ある程度日本語が話せる( )日本語の授業がおもしろくなりました。
1 ことができるまで 2 ことができてから
3 ようになるまで 4 ようになってから
Từ Vựng:
| Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 程度(ていど) | n | TRÌNH ĐỘ | trình độ |
| 授業(じゅぎょう) | n | THỤ NGHIỆP | tiết học |
Ngữ pháp:
►V- てからsau khi
►V- る ようになる trở nên có thể làm gì(động từ thường ở thể khả năng)
Dịch:
Sau khi học tiếng Nhật và nói được kha khá thì giờ học tiếng Nhật trở nên thú vị đối với tôi.