Đáp án:
わたしは山田
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
すてき | (a-na) | tuyệt vời |
Ngữ pháp:
► V-る・Nの たびに cứ mỗi lần
►~(普通形)と思う nghĩ rằng
►V-ている・V-る うちに trong lúc đang
♦ 例:彼女が話しているうちに顔が真っ赤になった。
Cô ấy đỏ mặt lên trong khi đang nói chuyện.
Dịch:
Lúc nào gặp Yamada tôi cũng nghĩ anh ấy là một người tuyệt vời.