Đáp án:

わたしは山田さんに会う(   )すてきな人だといつも思う。

1 うちに             2 はじめに            3 たびに          4 なかに

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
すてき           (a-na)   tuyệt vời

Ngữ pháp:

► V-る・Nの たびに cứ mỗi lần

►~(普通形)と思う nghĩ rằng 

►V-ている・V-る うちに trong lúc đang

♦ 例:彼女が話しているうちに顔が真っ赤になった。

           Cô ấy đỏ mặt lên trong khi đang nói chuyện.

Dịch:

Lúc nào gặp Yamada tôi cũng nghĩ anh ấy là một người tuyệt vời.