Đáp án:
あ、お金が_____ 。
1.おちています 2.おちてあります 3.おとしています 4.おとしてあります
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
おちる | v | Rơi |
Ngữ pháp:
► V他てある: diễn tả trạng thái đã được làm sẵn.
♦ Lưu ý: mẫu ngữ pháp này chỉ dùng được cho các tha động từ (V他)
∆ コップは 出しましたか。
Bạn đã lấy ly tách ra rồi chứ?
∆ はい、もう 出して ありました。
Vâng, tôi đã lấy ra rồi
∆ ホッチキスは 引き出しに しまって あります。
Đồ bấm ghim đang đặt trong ngăn kéo.
Dịch:
Ơ, tiền rơi rồi kìa.