Đáp án:
ときどき日本の歌を ______ ことがあります。
1.歌うの 2.歌い 3.歌う 4.歌います
Ngữ pháp:
► (Vる) ことがある: Có trường hợp mà..., cũng có khi
Dịch:
Thi thoảng tôi cũng có hát những bài hát tiếng Nhật.