Đáp án:
おおい
1.にほんにはおおい外国じんがすんでいます。
2.きょうはおおくつかれました。
3.ここはくるまがおおくてあるけません。
4.わたしにはおおいのこどもがいてたいへんです。
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
すむ | v | sinh sống | |
つかれる | v | mệt | |
あるく | v | đi | |
たいへん | a-na | vất vả |
Ngữ pháp:
► Vている:đang làm
Dịch:
☞ Ở Nhật có ... người nước ngoài sinh sống.
☞ Hôm nay mệt... .
☞ Ở đây vì có nhiều ô tô nên không thể đi bộ được.
☞ Vì có ... con nên tôi thật là vất vả.