Đáp án:

たなかさんはすずきさんに「何をめしあがりますか。」とききました。    

1.たなかさんはすずきさんに何をあげるかききました。    

2.たなかさんはすずきさんに何をきるかききました。    

3.たなかさんはすずきさんに何をするかききました。    

4.たなかさんはすずきさんに何をたべるかききました。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
めしあがる v     ăn (kính ngữ của 食べる)
ききます v   hỏi
きる v   cắt

 

Dịch:

Anh Tanaka đã hỏi anh Suzuki rằng “Anh đang dùng món gì vậy?”

1.    Tanaka đã hỏi Suzuki tặng cái gì.

2.    Tanaka đã hỏi Suzuki cắt cái gì.

3.    Tanaka đã hỏi Suzuki làm cái gì.

4.    Tanaka đã hỏi Suzuki ăn cái gì.