Đáp án:
このまちはさいきんじんこうがふえました。
1.このまちはさいきん車がおおくなりました。
2.このまちはさいきん人がたくさんすむようになりました。
3.このまちはさいきんこうじょうがたくさんたてられました。
4.このまちはさいきんがっこうがたくさんできました。
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
さいきん | n | gần đây | |
じんこう | n | dân số | |
ふえる | v | tăng | |
すむ | v | sinh sống | |
こうじょう | n | công trường | |
たてる | v | xây dựng |
Dịch:
Gần đây dân số của thành phố này tăng lên.
1. Gần đây số xe hơi của thành phố này tăng lên.
2. Gần đây số người sống ở thành phố này trở nên nhiều hơn.
3. Gần đây công trường ở thành phố này được xây nhiều hơn.
4. Gần đây số trường học của thành phố này được xây nhiều hơn.