Đáp án:

きのうはかぜもつよかったし、雨もたくさんふりました。

1.きのうはうるさい天気でした。    

2.きのうはひどい天気でした。    

3.きのうはいい天気でした。    

4.きのうはきびしい天気でした。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
かぜ n   gió
つよい a-i   mạnh
うるさい a-i   ồn ào
ひどい a-i   xấu
きびしい a-i   hà khắt, khắt nghiệt

 

Dịch:

 Ngày hôm qua trời vừa có gió mạnh vừa mưa nhiều.

1.    Hôm qua thời tiết ồn ào.

2.    Hôm qua thời tiết xấu.

3.    Hôm qua thời tiết đẹp.

4.    Hôm qua thời tiết khắc nghiệt.