Đáp án:

わたしはやまださんにおれいをいいました。

1.わたしはやまださんに「おめでとうございます」といいました。   

2.わたしはやまださんに「ありがとうございます」といいました。    

3.わたしはやまださんに「おまたせしました」といいました。    

4.わたしはやまださんに「ごめんください」といいました。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
おれい n   lời cảm ơn
おめでとうございます     xin chúc mừng
ありがとうございます     xin cảm ơn
おまたせしました     xin lỗi vì đã để bạn đợi
ごめんください     tôi có thể vào được chứ ạ?

 

Dịch:

Tôi đã nói lời cảm ơn đến anh Yamada.

1.    Tôi đã nói “xin chúc mừng” đến anh Yamada.

2.    Tôi đã nói “xin cảm ơn” đến anh Yamada.

3.    Tôi đã nói “xin lỗi vì đã bắt anh đợi” đến anh Yamada.

4.    Tôi đã nói “xin lỗi” đến anh Yamada.