Đáp án:
たなかさんが にゅういんしたので、_____に 行きました。
1.おみまい 2.おいわい 3.おまつり 4.あいさつ
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
にゅういん | v,n | Vào viện | |
みまい | v,n | Thăm người ốm | |
いわい | n | Chúc mừng | |
まつり | n | Lễ, hội | |
あいさつ | v,n | Chào hỏi |
Ngữ pháp:
► 普通形[A-na, N + な] ので〜:Vì, do, bởi vì
♦ Lưu ý: Đối với dạng câu lịch sự có thể dùng động từ/danh từ/tính từ ở thể lịch sự trước ので
∆ 伺いたいことがありますので、あとでお電話します。
∆ Tôi có việc muốn hỏi nên xin phép điện thoại sau.
Dịch:
Vì anh Tanaka đang nhập viện nên tôi đã đi thăm.