Đáp án:

けんこうのために毎日たくさんやさいを食べてください。

1 原稿                   2 健康           3 康健           4 現行

 

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
健康(けんこう) n KIỆN KHANG sức khỏe

 

Ngữ pháp:

►Vる/ない, Nの+ ために:Vì, do ~

♦ Ví dụ:

∆自分の店を持つために、貯金します。

∆ Để mở một cửa hàng của riêng mình, tôi sẽ để dành tiền.

∆子供のために、親は何でもできる。

∆ Cha mẹ có thể làm bất cứ điều gì cho con cái.

► Vてください:Hãy làm…

♦ Dùng khi ra lệnh, yêu cầu, hướng dẫn, không dùng nói với người ở cấp bậc trên

∆ 皆、作文を来週の金曜日に出してください。

∆ Các em, hãy nộp luận văn vào thứ 6 tuần sau.

Dịch:

Để có sức khỏe hãy ăn rau mỗi ngày.