Đáp án:

大切な物なので、注意して持ちましょう。

1 だいじ       2 おおきり              3 だいせつ              4 たいせつ 

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
大切(たいせつ) a-na ĐẠI THIẾT Quan trọng
注意(ちゅうい) v,n CHÚ Ý Chú ý, để ý
持つ(もつ) v TRÌ Cầm nắm, có, giữ, khiêng, vác

 

Ngữ pháp:

► 普通形[A-na,  N + な] ので〜:Vì, do, bởi vì

♦ Lưu ý: Đối với dạng câu lịch sự có thể dùng động từ/danh từ/tính từ ở thể lịch sự trước ので

∆ 伺いたいことがありますので、あとでお電話します。

∆ Tôi có việc muốn hỏi nên xin phép điện thoại sau.

Dịch:

Vì là món đồ quan trọng nên khi cầm hãy chú ý .